ĐĂC ĐIỂM SẢN PHẨM COUPLER (ỐNG NỐI THÉP) TOGI
Sử dụng coupler (ống nối thép có ren) vào việc nối thép trong các công trình xây dựng đã được sử dụng từ lâu và ngày càng phổ biến tại Việt Nam. Công ty CP thương mại và kinh doanh XNK TOGI là đơn vị có trên 15 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp coupler và thi công lăn ren thép tại Việt Nam. Sản phẩm của TOGI cung cấp luôn đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất của dự án nhờ những đặc điểm vượt trội:
1. Những đặc điểm vượt trội của coupler cung cấp bởi TOGI
-
Thiết kế tối ưu:
Nhờ kết hợp giữa tối ưu giữa việc sử dụng vật liệu phù hợp và kích thước hình học hợp lý giúp cho coupler của TOGI:
- Chịu được mối nối thép có cường độ cao như CB 500 hặc HB600.
- Ống nối dài hơn giúp có thể nối các thanh thép có ba via nhỏ hơn 5mm vẫn có thể đảm bảo cường độ mối nối. Nhờ vậy có thể giúp giảm chi phí trong việc cắt thép và giảm thời gian thi công.
- Phù hợp với đặc điểm thép của thị trường Việt Nam.
-
Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ:
Việc kiểm soát chất lượng sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến sự ổn định, độ tin cậy đối chất lượng sản phẩm.
Các sản phẩm ống nối ren (coupler) của Togi luôn được kiểm soát chặt chẽ, khoa học và minh bạch nhất từ khâu nhập nguyên liệu cho đến khi xuất xưởng. Nhờ vậy sản phẩm luôn có chất lượng ổn định, chất lượng cao cụ thể như sau:
- Sản phẩm được sản xuất trên dây truyền hiện đại, đồng bộ nên sản phẩm có tính ổn định, sai số thấp.
- Nguyên liệu đầu vào được lựa chọn, kiểm soát chặt chẽ.
- Công nhân sản xuất được đào tạo có tay nghề cao.
- Sản phẩm được sản xuất, quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015.
- Sản phẩm duy nhất trên thị trường được sản xuất và công nhận phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8163:2009 về nối thép bằng ống ren.
- Toàn bộ quá trình từ nhập nguyện liệu, đến khi xuất kho được kiểm tra, xác nhận độc lập bởi đơn vị có năng lực, chức năng kiểm tra chất lượng (LAS XD 1410). Điều này có ý nghĩa quan trọng và đảm bảo sản phẩm của TOGI có độ tin cậy rất cao, Bởi phần lớn các sản phẩm trên thị trường của các nhà sản xuất, cung cấp khác đều do doanh nghiệp sản xuất tự kiểm tra và cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm nên có độ tin cậy thấp.
|
|
|
2. Các loại coupler và thông số kỹ thuật của chúng:
-
Có 3 loại coupler (ống nối ren) cơ bản:
Kiểu ống nối ren thuận (A)
Dùng để nối cốt thép trong trường hợp thông thường, có thể quay được cả cốt thép và ống nối |
|
Kiểu ống nối ren thuận nghịch (B)
Dùng trong trường hợp hai đầu thanh cốt thép không thể quay được, bắt buộc phải quay ống nối |
|
Kiểu ống nối ren đổi đường kính (C)
Dùng trong trường hợp nối các cây thép có đường kính khác nhau |
-
Thông số các loại coupler (ống nối ren):
STT
|
Chủng loại (type) |
Bước ren – Pitch
(mm) |
ĐK ngoài
– TỪ ± 1 (mm) |
Chiều dài
– Chiều dài ± 3 (mm) |
Giới hạn chảy
-Yield nghiêm ngặt R e (Mpa) |
Giới hạn bền
– Sức căng R m (Mpa) |
Giãn dài
– Kéo dài A5 (%) |
Độ cứng
– Khó khăn (HB) |
I. Ống nối ren (coupler) tiêu chuẩn |
||||||||
1 | D16 | 2,5 | 24 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 | 2,5 | 26 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 | 2,5 | 31 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 | 2,5 | 35 | 55 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 | 3.0 | 38 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 | 3.0 | 48 | 78 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 | 3.0 | 55 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 | 3.0 | 60 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
II. Ống nối ren (coupler) đổi đường kính |
||||||||
1 | D16 / 18 | 2,5 | 26 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 / 20 | 2,5 | 30 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 / 22 | 2,5 | 33 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 / 25 | 2,5 / 3,0 | 38 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 / 28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28/32 | 3.0 | 48 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 / 36 | 3.0 | 54 | 82 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 / 40 | 3.0 | 59 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D32 / 25 | 3.0 | 48 | 72 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
10 | D28 / 22 | 3.0 / 2.5 | 42 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
11 | D22 / 18 | 2,5 | 32 | 50 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
III. Ống nối ren (coupler) thuận nghịch |
||||||||
1 | D16 LR | 2,5 | 24 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 LR | 2,5 | 26 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D20 LR | 2,5 | 31 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 LR | 2,5 | 35 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 LR | 3.0 | 38 | 80 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 LR | 3.0 | 42 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 LR | 3.0 | 48 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 LR | 3.0 | 55 | 95 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 LR | 3.0 | 60 | 100 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3. Một số chứng nhận
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Chưng nhận coupler sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015
- Chứng nhận coupler sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015
- Chứng nhận coupler hợp chuẩn (tiêu chuẩn TCVN 8163-2009)
- Chứng nhận chất lượng sản phẩm
MỘT SỐ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
- Thí nghiệm kéo tĩnh coupler
- Thí nghiệm coupler kéo lặp tuần hoàn ứng suất cao
DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN CÔNG TY TOGI ĐÃ CUNG CẤP VÀ THI CÔNG COUPLER
HÌNH ẢNH | THÔNG TIN DỰ ÁN |
Dự án: Hồ Tây Heritage
CĐT: Hiền Đức – Capital Land Hạng mục: tường vây, hầm và thân 3 tòa Nhà thầu chính: Foundtech, Hòa Bình G |
|
Dự án: Tổ hợp Marina Hạ Long
CĐT: Sungroup Địa chỉ: Khu Marina Hạ Long, Quảng Ninh Hạng mục: tường vây, Hầm Nhà Thầu: foundtech, Sol E& C |
|
Dự án: tổ hợp Vinhome Greenbay
CĐT: Vingroup Địa chỉ: Đại Lộ Thăng Long Hàng mục: Phần hầm, thân 3 tòa Nhà thầu chính: ACE Thái Bình Dương |
|
Dự án: tổ hợp Vinhome West Point CĐT: Vingroup Địa chỉ: Đỗ Đức Dục Hàng mục: Phần hầm, thân 3 tòa Nhà thầu chính: ACE Thái Bình Dương |
|
Dự án: tổ hợp Vinhome Sky Lake
CĐT: Vingroup Địa chỉ: Hàm Nghi Hàng mục: Phần hầm, thân 3 tòa Nhà thầu chính: ACE Thái Bình Dương, Coteccons |
|
Dự án: tổ hợp Vinhome Gardenia
CĐT: Vingroup Địa chỉ: Hàm Nghi Hàng mục: Phần hầm, thân 3 tòa S1, S2,S3 Nhà thầu chính: Lanmark |
|
Dự án: Tây Hồ View
Địa chỉ: 58 Tây Hồ, Hà Nội CĐT: Sủngoup Hạng mục: Phần hầm và 9 tòa phần thân Nhà Thầu chính: Delta, Cotecons, Dcon, Newtechcon, Unicons |
|
Tên sự án: Discovery Complex
Địa chỉ: 302 Cầu Giấy – Hà Nội Chủ đầu tư: Kinh Đô TCI Group Hạng mục: 5 tầng hầm + 9 tầng Podium Nhà thầu chính: Posco E&C Việt Nam Hạng mục: Phần thân 54 tầng Nhà thầu chính: Công ty Cp KD địa ốc Hòa Bình |
|
Tên sự án: Oriental Plaza
Địa chỉ: 16 Láng Hạ – Hà Nội Chủ đầu tư: BRG Group Hạng mục: 4 tầng hầm Nhà thầu chính: Posco E&C Việt Nam |
|
Tên sự án: CT4
Địa chỉ: Nam Trung Yên – Hà Nội Chủ đầu tư: Công ty CP VIMECO Hạng mục: 4 tầng hầm Nhà thầu chính: VIMECO Hạng mục: 39 tầng thân Nhà thầu chính: Vinaconex 9 |
|
Tên sự án: Viettinbank tower
Địa chỉ: Khu đô thị Ciputra – Hà Nội Chủ đầu tư: Ngân hàng Viettinbank Hạng mục: Cọc nhồi + 3 tầm hầm + 68 tầng nổi Nhà thầu chính: Kumho Nhà Thầu Phụ: Samwoo Phần Thân: Nhà thầu Chính: Công ty CP KD địa ốc Hòa Bình |
|
Tên sự án: Comatce tower
Địa chỉ: Ngụy Như Kom Tum – Hà Nội Chủ đầu tư: Công ty CP vận tải xi măng Hạng mục: 3 tầng hầm + 21 tầng nổi Nhà thầu chính: Công ty CP ICC |
|
Tên sự án: Nam Đô – Complex
Địa chỉ: 609 Trương Định – Hà Nội Chủ đầu tư: GP Invest Hạng mục: 2 tòa 28 tầng thân Nhà thầu chính: Vinaconex 9 Hạng mục: 2 tòa 30 tầng thân Nhà thầu chính: Vinaconex 6 |
|
Tên sự án: Tràng An – Complex
Địa chỉ: Số 1 Phùng Chí Kiên – Hà Nội Chủ đầu tư: GP Invest Hạng mục: 2 tòa CT1+CT2 -21 tầng thân + 2 hầm Nhà thầu chính: Vinaconex 9 |
|
Tên sự án: Vincom Center-Phạm Ngọc Thạch
Địa chỉ: Phạm Ngọc Thạch – Hà Nội Chủ đầu tư: Vincom Hạng mục: Tường Vây 4 hầm Nhà thầu chính: Công ty CP nền móng Long Giang |
|
Tên sự án: VNT Tower
Địa chỉ: 19 Nguyễn Trãi – Hà Nội Chủ đầu tư: OCEAN Group Hạng mục: Phần thân 28 tâng Nhà thầu chính: Công ty CP PVC HN |
|
Tên sự án: Trụ T1 cáp treo công viên Hạ Long
Địa chỉ: Bãi Cháy – Quảng Ninh Chủ đầu tư: Sun Group Hạng mục: Trụ cao 200m Nhà thầu chính: Công ty Phục Hưng 3 |
|
Tên sự án: Bệnh Viện 108
Địa chỉ: Trần Hưng Đạo – Hà Nội Chủ đầu tư: Bệnh viện 108 Hạng mục: Phần hầm 3 tầng Nhà thầu chính: Công ty 319.5 |
|
Tên sự án: Đường sắt trên cao Cát Linh – Hà Đông
Địa chỉ: Chủ đầu tư: Hạng mục: Phần Trụ Nhà thầu : Công ty Toàn Phát |